Công khai Thông tư 36 đợt 2
Tháng Năm 6, 2021 3:49 chiềuPhòng GDĐT Bắc Tân Uyên
TRƯỜNG MẦM NON TRÚC XANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN
Niêm yết công khai theo TT36/2017/BGGĐT
– Thời gian: vào lúc 13 giờ ngày 06 tháng 05 năm 2021
– Địa điểm: Văn phòng Trường Mầm non Trúc Xanh.
– Thành phần:
+ Chủ trì: Hồ Thị Thoa: Trưởng Ban
+ Thư ký: Nguyễn Thị Ngọc Điệp – CTCĐCS
+ Cùng toàn thể các thành viên trong ban chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai (có mặt: 9 /10)
I-NOÄI DUNG
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Nhà trường tiến hành công khai đợt 1, các biểu mẫu theo quy định tại thông tư như sau:
- Thời gian công khai:
Bắt đầu từ ngày 06 tháng 05 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 05 năm 2021 tiến hành tháo gỡ.
2.Nội dung công khai:
2.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế.
- a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được; Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện; Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển; Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non (Theo biểu mẫu 01 TT 36/2017/BGDĐT).
- b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế: công khai số trẻ em nhóm, lớp số trẻ em học hai buổi/ngày, số trẻ em khuyết tật học hòa nhập, số trẻ em được tổ chức ăn tại trường, kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em, số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục có sự phân chia theo các nhóm lứa tuổi (Theo biểu mẫu 02 TT 36/2017/BGDĐT ).
2.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
- a) Cơ sở vật chất: diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp (Theo biểu mẫu 03 TT 36/2017/BGDĐT ).
- b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên.
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Theo biểu mẫu 04 TT 36/2017/BGDĐT )
- Địa điểm công khai
– Công khai trên trang thông tin điện tử của trường:
http:// mn-trucxanh@btu.sgdbinhduong.edu.vn
– Công khai trên bảng tin nhà trường (trước sân trường).
- THOÂNG QUA BIEÂN BAÛN
Biên bản được thông qua trước cuộc họp không có ý kiến thắc mắc.
Cuộc họp kết thúc lúc 13 giờ 30 phút cùng ngày.
THÖ KYÙ
Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
CHỦ TRÌ
Hồ Thị Thoa |
Biểu mẫu 01
PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN
TRƯỜNG MN TRÚC XANH |
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
– 100% trẻ được ăn bán trú – 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển hàng tháng. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 7 %. – Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi mẫu giáo. – 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm. –Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm, không có trẻ bị ngộ độc thực phẩm |
– 100% trẻ được ăn bán trú
– 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển hàng tháng. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 7 %. – Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi mẫu giáo. – 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm. –Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm, không có trẻ bị ngộ độc thực phẩm |
|||
II |
Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện |
-100% lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
-100% lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|||
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
– Biết thực hiện cùng cô một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày. – Biết một số hành vi tốt trong ăn uống, vệ sinh phòng bệnh – Biết tránh những vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn. – Nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
– Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt của gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi. – Có 1 số hành vi văn hóa và thực hiện các quy định đơn giản sinh hoạt. |
– Thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày. – Có 1 số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống, vệ sinh phòng bệnh – Biết tránh những vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn. – Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. – Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. – Có một số kỹ năng sống : Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. – Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt của gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi. – Có hành vi văn hóa và thực hiện các quy định đơn giản trong giao tiếp, sinh hoạt. |
|||
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
1. Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ được tiến hành theo chương trình giáo dục mầm non. 2. Hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, giấc ngũ, vệ sinh, sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ. 3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ. 4. Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng. |
1. Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ được tiến hành theo chương trình giáo dục mầm non. 2. Hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, giấc ngũ, vệ sinh, sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ. 3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ. 4. Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng. |
|||
Đất Cuốc, ngày 6 tháng 5 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Hồ Thị Thoa |
||||||
Biểu mẫu 02
PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN
TRƯỜNG MN TRÚC XANH |
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021.
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 241 | 0 | 0 | 40 | 74 | 106 | 112 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 241 | 0 | 0 | 21 | 40 | 74 | 106 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 241 | 0 | 0 | 21 | 40 | 74 | 106 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 241 | 0 | 0 | 21 | 40 | 74 | 106 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 218 | 16 | 34 | 64 | 116 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 240 | 17 | 36 | 65 | 117 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 31 | 0 | 2 | 8 | 21 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 241 | 0 | 0 | 21 | 40 | 74 | 106 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 21 | 0 | 0 | 21 | |||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 220 | 0 | 0 | 0 | 40 | 74 | 106 |
Đất Cuốc, ngày 6 tháng 5 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Hồ Thị Thoa |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN
TRƯỜNG MN TRÚC XANH |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021.
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 08 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 08 | 3,26 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | – |
3 | Phòng học tạm | 0 | – |
4 | Phòng học nhờ | 0 | – |
III | Số điểm trường | – | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8,255 m2 | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1,712 m2 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 96,6 m2 | |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | Dùng chung | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 12, 2m2 | |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 19 m2 | |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 96,6 m2 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 68,89 m2 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 105 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 20 bộ | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 10 loại | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | -Máy vi tính 10,
-Ti vi 10 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | – Đàn: 4 cái | Số thiết bị
/nhóm (lớp) |
1 | Thiết bị khác | Âm thanh 2, máy bơm nước, 1 máy phát điện, 1 máy lọc nước. |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 9 khu | 12,2 m2 x 10 khu | 0, 55m2/trẻ | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x |
Đất Cuốc, ngày 6 tháng 5 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 04
PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN
TRƯỜNG MẦM NON TRÚC XANH |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 33 | 16 | 3 | 4 | 6 | 2 | 13 | 5 | 4 | 13 | 2 | 0 | |||
I | Giáo viên | 16 | 11 | 3 | 2 | 1 | 4 | 10 | 2 | 0 | |||||
1 | Nhà trẻ | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | |||||
2 | Mẫu giáo | 14 | 10 | 3 | 1 | 1 | 13 | 0 | 4 | 12 | 1 | 0 | |||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | |||||||
III | Nhân viên | 14 | 2 | 0 | 2 | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
5 | Nhân viên khác | 9 | 1 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đất Cuốc, ngày 6 tháng 5 năm 2021