ba công khai

Tháng Tám 7, 2020 10:38 sáng

Biểu mẫu 01

PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN

TRƯỜNG MN TRÚC XANH

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo  
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  

– 100% trẻ được ăn bán trú

– 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển hàng tháng. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 7 %.

– Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi mẫu giáo.

– 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm.

Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm, không có trẻ bị ngộ độc thực phẩm

– 100% trẻ được ăn bán trú

– 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển hàng tháng. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 7 %.

– Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi mẫu giáo.

– 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm.

Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm, không có trẻ bị ngộ độc thực phẩm

 
II  

Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện

 

-100% lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

-100% lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  

– Biết thực hiện cùng cô một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày.

– Biết một số hành vi tốt trong ăn uống, vệ sinh phòng bệnh

– Biết tránh những vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.

– Nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.

 

– Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt của gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi.

– Có 1 số hành vi văn hóa và thực hiện các quy định đơn giản sinh hoạt.

 

– Thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày.

– Có 1 số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống, vệ sinh phòng bệnh

– Biết tránh những vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.

– Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.

– Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.

– Có một số kỹ năng sống : Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ.

– Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt của gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi.

– Có hành vi văn hóa và thực hiện các quy định đơn giản trong giao tiếp, sinh hoạt.

 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  

1. Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ được tiến hành theo chương trình giáo dục mầm non.

2. Hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, giấc ngũ, vệ sinh, sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ.

3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ.

4. Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng.

 

1. Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ được tiến hành theo chương trình giáo dục mầm non.

2. Hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, giấc ngũ, vệ sinh, sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ.

3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ.

4. Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng.

 
 

 

Biểu mẫu 02

PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN

TRƯỜNG MN TRÚC XANH

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020.

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 224 0 0 18 37 57 112
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 224 0 0 18 37 57 112
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 224 0 0 18 37 57 112
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 224 0 0 18 37 57 112
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường 230 16 34 64 116
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 0 0 0 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 235 17 36 65 117
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 4 2 1 0 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì 34 1 4 4 25
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 224 0 0 18 37 57 112
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 18 0 0 18      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 219 0 0 0 36 66 117

Biểu mẫu 03

PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN

TRƯỜNG MN TRÚC XANH

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020.

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 08 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 08 3,26
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 8,255 m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1,712 m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng  
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 96,6 m2  
2 Diện tích phòng ngủ (m2) Dùng chung  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 12, 2m2  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 19 m2  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 96,6 m2  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 68,89 m2  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 105 m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 20 bộ  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 loại Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) -Máy vi tính 10,

-Ti vi 10

 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) – Đàn: 4 cái Số thiết bị

/nhóm (lớp)

1 Thiết bị khác  Âm thanh 2, máy bơm nước, 1 máy phát điện, 1 máy lọc nước.  

 

    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 9 khu   12,2 m2 x 10 khu   0, 55m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0   0  0 0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  

 

   

 

Biểu mẫu 04

PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN

TRƯỜNG MẦM NON TRÚC XANH

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non

 năm học 2019-2020

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 30     17 4 6 6       3 17 0 0
I Giáo viên 17     12 4 1         3 14 0 0
1 Nhà trẻ 2     2     1 1   0 2 0 0
2 Mẫu giáo 15     10 4 1   9 6 2 3 12 0 0
II Cán bộ quản lý 3     3       3 0 3 0 0
1 Hiệu trưởng 1     1       1 0 1 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2     2       2 0 2 0 0
III Nhân viên 10     1 0 1 6 1 1 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 0             0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1     1       1 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 0             0 0 0 0
4 Nhân viên y tế 1         1 1 0 0 0 0
5 Nhân viên khác 8         6     0 0 0 0

Đất Cuốc, ngày 6 tháng năm 2020